BẢNG GIÁ THIẾT KẾ C-HOME NĂM 2022

Báo giá thiết kế nhà ở tại Đà Nẵng được C-Home cập nhật mới nhất năm 2022. Với đội ngũ kiến trúc sư thiết kế uy tín có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế nhà đẹp. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho Quý vị những công trình có thiết kế đẹp, sáng tạo, độc đáo và sang sang trọng nhất. 

– Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng C-Home xin kính chào toàn thể các Quý khách. Lời đầu tiên cho phép chúng tôi xin gửi đến toàn thể các Quý Vị lời kính chúc sức khỏe và lời chào trân trọng nhất !

– Kính thưa toàn thể tất cả các Quý vị, những năm gần đây với nền kinh tế đang ngày một phát triển thì nhu cầu xây dựng nhà cửa đang ngày một tăng cao. Trong mỗi chúng ta ai ai cũng muốn sở hữu cho mình một ngôi nhà đẹp, thiết kế chuẩn về phong thủy và tối ưu về công năng sử dụng. Bởi ngôi nhà không chỉ là nơi che nắng che mưa mà ngôi nhà chính là tổ ấm, là không gian sống tuyệt vời cho mỗi thành viên trong gia đình và cũng là mục tiêu phấn đấu của nhiều người.

Chính vì thế thiết kế trước khi xây nhà đang được khách hằng ngày một một quan tâm, đặc biệt dịch vụ thiết kế và thi công xây nhà trọn gói đang là lựa chọn hàng đầu của các khách hàng từ khó tính đến dễ tính.

TÊN GÓI SẢN PHẨM PHONG CÁCH TK GÓI TK KIẾN TRÚC (đ/ m2) GÓI TK NỘI THẤT (đ/m2) TRỌN GÓI THIẾT KẾ (đ/m2)
Nhà cấp 4

Nhà phố

Nhà ống

Thiết kế văn phòng

Hiện đại 150.000 -> 80.000 vnđ 150.000 -> 80.000 vnđ 250.000 135.000 vnđ
Tân cổ điển 150.000 -> 105.000 vnđ 150.000 -> 110.000 vnđ 250.000 185.000 vnđ

Biệt thự

Hiện đại 170.000 -> 110.000 vnđ 150.000 -> 90.000 vnđ 270.000 165.000 vnđ
Tân cổ điển 200.000 -> 135.000 vnđ 160.000 -> 110.000 vnđ 300.000 185.000 vnđ
Quán cafe

Bar

Nhà hàng

Hiện đại 150.000 -> 120.000 vnđ 150.000 -> 135.000 vnđ 350.000 160.000 vnđ
Tân cổ điển 150.000 -> 145.000 vnđ 150.000 -> 150.000 vnđ 350.000 190.000 vnđ

Karaoke (*)

Tân cổ điển 150.000 vnđ

(Không bao gồm thủ tục HSXP)

160.000 vnđ 250.000 vnđ

(Không bao gồm hủ tục HSXP)

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

1, Bố trí mặt bằng công năng

2, Hồ sơ xin phép xây dựng

3, Bản vẽ kiến trúc

4, Bản vẽ triển khai kiến trúc

5, Phối cảnh 3D mặt tiền.

6, Bản vẽ kết cấu xây dựng

7, Sơ đồ điện nước

8, Bản vẽ hiện trạng, bản vẽ đạp phá (riêng với hồ sơ thiết kế cải tạo)

9, Giám sát tác giả.

1, Thiết kế nội thất không gian 3D

2, Bản vẽ triển khai nội thất.

3, Bản vẽ bố trí trần đèn; điện.

4, Bản vẽ hiện trạng, bản vẽ đạp phá (riêng với hồ sơ thiết kế cải tạo)

5, Giám sát tác giả.

1, Mặt bằng bố trí công năng

2, Hồ sơ xin phép xây dựng.

3, Bản vẽ kiến trúc.

4, Bản vẽ triển khai kiến trúc

5, Phối cảnh 3D ngoại thất.

6, Bản vẽ điện nước.

7, Hồ sơ hệ thống cấp thoát nước.

8, Bản vẽ kết cấu xây dựng.

9, Thiết kế nội thất không gian 3D.

10, Hồ sơ bố trí mặt bằng nội thất.

11, Bản vẽ triển khai nội thất.

12, Bản vẽ hiện trạng, bản vẽ đập phá (riêng với hồ sơ thiết kế cải tạo)

13, Giám sát tác giả.

CÁC GIAI ĐOẠN THANH TOÁN

Tư vấn miễn phí

1, Ứng 5% giá trị hợp đồng để làm phương án mặt bằng và phương án phối cảnh 3D.

2, Ứng 20% GTHĐ sau khi thống nhất phương án mặt bằng và phối cảnh 3D.

3, Ứng 30% GTHĐ sau khi bàn giao hồ sơ XPXD và xin giấy phép xd.

4, Thanh toán GTHĐ còn lại khi bàn giao hồ sơ thiết kế.

Tư vấn miễn phí

1, Ứng 5% GTHĐ để làm phương án mặt bằng nội thất.

2, Ứng 30% GTHĐ sau khi ký hợp đồng.

3, Ứng 30% sau khi bàn giao bản vẽ 3D nội thất.

4, Thanh toán GTHĐ còn lại sau khi bàn giao bản vẽ triển khai nội thất.

Tư vấn miễn phí

1, Ứng 10% giá trị hợp đồng để làm phương án mặt bằng và phương án phối cảnh 3D.

2, Ứng 20% GTHĐ sau khi thống nhất phương án mặt bằng và phối cảnh 3D.

3, Ứng 30% GTHĐ sau khi bàn giao hồ sơ XPXD và xin giấy phép xd.

4, Thanh toán GTHĐ còn lại khi bàn giao hồ sơ thiết kế.

Chú ý:

–          Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

–          Giá trị áp dụng tại thành phố Đà Nẵng.

–          Đơn giá cải tạo và nhà phố 2 mặt tiền nhân hệ số 1,2. (hoặc lh hotline 0977 247 393 để được giá tốt)

–          Chi phí trên không bao gồm chi phí thiết kế sân vườn, cổng, hàng rào, dự toán… kèm theo. (cptk sân vườn: 60.000 vnđ/m2)

–          Tuỳ theo diện tích công trình, đơn giá thiết kế (ĐGTK) sẽ được điều chỉnh như sau:
–          Nếu tổng diện tích sàn >300 m2, ĐGTK sẽ được nhân với hệ số k=0,9.
-.         Nếu tổng diện tích sàn từ 200 – 300 m2, ĐGTK sẽ được nhân với hệ số k=1.
–         Nếu tổng diện tích sàn từ 100 < S < 200 m2, ĐGTK sẽ được nhân với hệ số k=1,2.
–         Nếu tổng diện tích sàn <100 m2, ĐGTK sẽ được nhân với hệ số k=1,4.

Giảm ngay 25% – 100% phí thiết kế khi nhận thi công (tùy hạng mục nhận thi công mà có mức khấu trừ khác nhau).